Điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học 2023

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 – Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các em học sinh danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2023, điểm xét đánh giá năng lực của các trường Đại học để các em nắm được các trường đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 để đưa ra những lựa chọn đăng kí nguyện vọng sao cho hợp lý nhất

Tính đến thời điểm hiện tại trên cả nước đã có một số trường đại học chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.

1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Nam Cần Thơ

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Mức điểm trúng tuyển sớm trong Đợt 1 theo phương thức 2 và phương thức 4 tại UMT của từng ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM, điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM đợt 1 là 500 điểm cho tất cả các ngành.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang 

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 600 điểm (phương thức sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM để xét tuyển). Các ngành còn lại của nhà trường cùng lấy 550 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông cũng vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy.

Điểm trúng tuyển cụ thể như sau: Ngành công nghệ thông tin, công nghệ tài chính, lấy 570 điểm. Ngành dược học lấy 630 điểm; các ngành còn lại lấy 530 điểm

Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2023

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đgnl UEH 2023

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học công nghệ thông tin – ĐHQG HCM năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học công nghệ thông tin – ĐHQG HCM năm 2023
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học công nghệ thông tin – ĐHQG HCM năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022:

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG TP HCM dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022, theo đó, ngành khoa học máy tính của trường này có mức điểm chuẩn trên 1000.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kinh tế-Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) TPHCM đã công bố kết quả điểm thi đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức dùng điểm thi Đánh giá năng lực:

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kinh tế-Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Kinh tế-Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm sàn đánh giá năng lực 2023

TT Tên trường Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM(Thang điểm 1200) Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN(Thang điểm 150) Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa Hà Nội(Thang điểm 100)
70 Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh Từ 75 điểm
69 Học viện Hành chính Quốc gia Từ 650 điểm Từ 75 điểm
68 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam Từ 600 điểm Từ 75 điểm
67 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN Từ 750 điểm Từ 80 điểm
66 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN Từ 80 điểm
65 Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên Từ 80 điểm
64 Trường Đại học Văn Hiến Từ 550 điểm
63 Trường Học viện Chính sách và Phát triển Từ 75 điểm Từ 60 điểm
62 Trường Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh Từ 75 điểm
61 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Từ 50 điểm
60 Trường Đại học Nguyễn Trãi Từ 75 điểm
59 Trường Đại học Phạm Văn Đồng Từ 600 điểm
58 Trường Học viện Tài chính Từ 100 điểm Từ 75 điểm
57 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM – TS xét tuyển học tại trụ sở chính TPHCM: Từ 650 điểm- TS xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi: Từ 600 điểm
56 Trường Đại học Đồng Tháp Từ 600 điểm
55 Trường Đại học Dược Hà Nội Từ 80 điểm
54 Trường Đại học Thăng Long Từ 90 điểm Từ 60 điểm
53 Trường Đại học Quang Trung Từ 500 điểm
52 Trường Đại Học Y tế công cộng Từ 75 điểm (chỉ áp dụng với ngành Khoa học dữ liệu)
51 Trường Đại học Văn Lang – Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm- Ngành Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Y Khoa: Từ 750 điểm- Các ngành còn lại: Từ 650 điểm
50 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột – Từ 700 điểm đối với ngành Y khoa- Từ 600 điểm đối với ngành Dược học- Từ 500 điểm đối với các ngành còn lại
49 Trường Đại học Đông Đô Từ 80 điểm
48 Trường Đại học Quy Nhơn Từ 600 điểm Từ 75 điểm
47 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Từ 600 điểm Từ 75 điểm
46 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương – Từ 120 điểm đối với ngành Y khoa
– Từ 100 điểm đối với các ngành còn lại
45 Trường Đại học Tài chính – Marketing Từ 700 điểm
44 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM Từ 700 điểm
43 Trường Đại học Thái Bình Dương Từ 550 điểm
42 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông Từ 600 điểm
41 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM Từ 500 điểm
40 Trường Đại học Đà Lạt Từ 800 điểm
39 Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 80 điểm
38 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 80 điểm
37 Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 750 điểm Từ 80 điểm
36 Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Từ 750 điểm Từ 80 điểm
35 Trường Đại học Thương mại Từ 80 điểm
34 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Từ 600 điểm
33 Trường Đại học Gia Định – 600-700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình đại trà
– 700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình tài năng.
32 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM – Từ 700 điểm (ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing)
– Từ 650 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán)- Các ngành còn lại từ 600 điểm
31 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM Từ 600 điểm
30 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Từ 700 điểm Từ 85 điểm
29 Trường Đại học Ngoại thương Từ 850 điểm Từ 100 điểm
28 Trường Đại học Hoa Sen Từ 700 điểm
27 Trường Đại học Lâm Nghiệp (phân hiệu Đồng Nai) Từ 600 điểm
26 Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM Từ 700 điểm
25 Trường Đại học Yersin Đà Lạt Từ 600 điểm
24 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 550 điểm Từ 70 điểm
23 Trường Đại học Duy Tân Từ 600 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ) Từ 80 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ)
22 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)
21 Trường Đại học An Giang Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)
20 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Từ 720 điểm
19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Từ 60 điểm
18 Trường Học viện Ngân hàng Từ 85 điểm
17 Trường Đại học Điện lực Từ 80 điểm
16 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Từ 75 điểm T ừ 50 điểm
15 Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Từ 700 điểm Từ 80 điểm Từ 60 điểm
14 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Từ 75 điểm
13 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Từ 75 điểm
12 Trường Đại học Công nghệ TPHCM Không quy định điểm sàn
11 Trường Đại học Nha Trang Từ 500 đến 675 điểm.Điều kiện thành phần Tiếng Anh trong điểm ĐGNL áp dụng đối với 04 CTĐT đặc biệt (đào tạo song ngữ Anh – Việt) và một số chương trình đại trà với dao động từ 100 đến 130 điểm.
10 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 điểm trở lên
9 Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM Từ 600 điểm
8 Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre 600 trở lên
7 Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM 700 điểm (tất cả các ngành)
6 Trường Đại học Kinh tế – luật, ĐHQG-HCM Không quy định điểm sàn
5 Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG-HCM Không quy định điểm sàn
4 Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM Từ 600 điểm
3 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 600 điểm
2 Trường Đại học Kinh tế TPHCM – Tại TPHCM: 700 – 730 điểm tùy từng chương trình đào tạo- Phân hiệu Vĩnh Long: 500 điểm
1 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Từ 600 điểm

Đã có Phổ điểm thi đánh giá năng lực 2023

Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được Thành Tây tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!



source https://thanhtay.edu.vn/diem-chuan-danh-gia-nang-luc-cua-cac-truong-dai-hoc/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review top 10 bộ truyện tranh tiếng Anh cho bé

Put all your eggs in one basket| Cách dùng và ứng dụng trong giao tiếp

Read aloud là gì? Cách để áp dụng read aloud vào Ielts Speaking